31 tháng 5, 2012

Tổng hợp các phím tắt trong BB từ đơn giản đến nâng...chưa cao!

Tổng hợp các phím tắt trong BB từ đơn giản đến nâng...chưa cao!

Các phím tắt trên BB đã từng được giới thiệu trên diễn đàn nhưng mình thấy chưa được dịch sang tiếng Việt nên hôm nay xin được giới thiệu lại. Vì trình độ tiếng Anh chỉ ở mức vỡ lòng, nên xin các cao thủ đừng đao to búa lớn!

Nguồn: Help > Shortcuts

0. Các phím sẽ được nêu trong bài

* Escape key: Phím mũi tên xoay ngược
* Menu key: Phím hình chùm dâu ^^
* Send key: Phím xanh để gọi điện
* End key: Phím đỏ để gác máy
* Left/Right Convenience: Hai phím tiện ích hai bên thân máy
* Volume up/down: Phím điều chỉnh âm lượng bên phải máy
* Mute key: Phím tắt âm trên đỉnh máy (hình cái loa bị gạch chéo)
* Speakerphone key: Phím bật loa kế phím Enter (hình cái loa chung với kí tự $)

1. Cơ bản:

* Di chuyển con trỏ: cuộn Trackball
* Quay lại màn hình trước đó: nhấn Escape
* Trở về Home screen: nhấn phím End
* Ấn và giữ phím A để khóa bàn phím (tại Home screen)
* Ấn và giữ Mute key để bật Standby mode (cũng khóa phím nhưng tại bất kì đâu), ấn lần nữa để tắt Standby mode
* Mở các ứng dụng: phím Menu
* Mở bảng chọn (Menu) trong một ứng dụng để truy cập các tùy chọn (Option) hoặc các thao tác sẵn có: phím Menu
* Di chuyển đến mục cần chọn trong một danh sách các lựa chọn: đánh ký tự đầu tiên của mục cần chọn
* Làm sáng (Highlight) một mục chọn: di chuyển con trỏ đến mục cần chọn
* Chọn một mục được làm sáng: nhấn Enter hoặc nhấp Trackball
* Chọn hoặc bỏ chọn một Check box: nhấn phím Space
* Để xem các giá trị hoặc các tùy chọn sẵn có trong một trường (field): nhấn phím Alt
* Chuyển đổi giữa các ứng dụng đang chạy: nhấn và giữ phím Menu rồi chọn một ứng dụng; hoặc nhấn và giữ phím Alt rồi nhấn phím Escape, vẫn giữ phím Alt trong lúc chọn ứng dụng, thả phím Alt ra để chuyển đổi
* Chuyển đổi giữa Profile đang hoạt động và Vibrate profile (chế độ chỉ rung, không đổ chuông): nhấn và giữ phím Q
* Xóa một mục được chọn: nhấn phím Delete (hay Backspace)

2. Điện thoại

* Để đổi nhạc chuông: từ Home screen, nhấn phím Send, nhấn phím Menu, chọn "Set ring tone"
* Để gọi vào hộp thư thoại: nhấn và giữ phím 1
* Để thực hiện cuộc gọi đến hộp thư thoại khi BB đang ở trong bao da (Holster), nhấn và giữ phím Volume down
* Để cài đặt quay số nhanh (Speed dial) cho một số liên lạc: từ Home screen hoặc màn hình để gọi điện, nhấn và giữ phím bạn muốn gán cho số liên lạc đó
* Để chèn một kí tự khi nhập số điện thoại, nhấn Alt rồi nhấn kí tự cần nhập
* Để chèn dấu + khi nhập số điện thoại, nhấn phím chữ O
* Để bật loa ngoài khi gọi điện, nhấn phím Speakerphone, để tắt loa ngoài, nhấn Speakerphone lần nữa
* Nếu bạn dùng tai nghe (bộ loa) không dây, nhấn Speakerphone để ngừng nghe qua tai nghe, nhấn lần nữa để nghe qua tai nghe trở lại
* Nếu bạn có nhiều số điện thoại trên thiết bị, để đổi số máy hoạt động, nhấn phím Send khi ở Home screen, nhấp vào số máy của bạn ở phía trên màn hình, nhấp vào số bạn muốn đổi

3. Tin nhắn

3.1. Trong một tin nhắn


* Trả lời tin nhắn: R (Reply)
* Trả lời tất cả (trong email hoặc PIN message): L
* Chuyển tiếp tin nhắn: F (Forward)
* Để sắp xếp một email được chọn: I
* Để xem địa chỉ email của một liên lạc, di chuyển con trỏ đến tên liên lạc ở trường To hoặc From, nhấn Q. Nhấn Q lần nữa để hiển thị lại tên
* Để di chuyển con trỏ đến vị trí sau cùng khi bạn đóng một email (hoặc tin nhắn PIN) rồi mở trở lại: nhấn phím G

3.2. Trong danh sách tin nhắn

* Để mở tin nhắn được chọn: nhấn Enter
* Để soạn một tin nhắn: nhấn C (compose)
* Để đánh dấu một tin nhắn đã đọc hoặc chưa đọc (nếu như đã đọc): nhấn Alt rồi nhấn U (unopened)
* Để gắn cờ cho một tin nhắn được chọn: nhấn W
* Để xem các tin nhắn bị gắn cờ: nhấn Alt rồi nhấn F
* Để xem các tin nhắn và các cuộc gọi đã nhận: nhấn Alt rồi nhấn I
* Để xem các tin nhắn đã gửi: nhấn Alt rồi nhấn O
* Để xem các tin nhắn thoại: nhấn Alt rồi V
* Để xem nhật kí cuộc gọi: nhấn Alt rồi P
* Để xem các tin nhắn văn bản (SMS test): nhấn Alt rồi nhấn S
* Nhấn Escape để quay lại tất cả các tin nhắn

3.3. Di chuyển trong một danh sách tin nhắn

* Cuộn lên một trang màn hình: Shift và Space
* Cuộn xuống một trang màn hình: Space
* Lên đầu danh sách: T
* Xuống cuối danh sách: B
* Sang ngày kế tiếp: N
* Trở về ngày trước: P
* Đến tin nhắn chưa đọc: U
* Đến tin nhắn cùng liên lạc kế tiếp: J
* Trở về tin nhắn cùng liên lạc trước đó: K

4. Tập tin và các mục đính kèm

* Để tìm kiếm văn bản: nhấn F
* Để di chuyển con trỏ đến vị trí cuối sau khi đóng một tập tin hoặc mục đính kèm rồi mở lại: nhấn G

4.1. Trong một bảng tính Spreadsheet

* Di chuyển đến ô chỉ định: G
* Xem nội dung trong một ô: Space
* Chuyển đổi giữa các Worksheet: ấn V, chọn Worksheet rồi ấn Enter
* Để xem hàng hoặc cột bị ẩn mặc định: ấn H. Ấn H lần nữa để ẩn trở lại

4.2. Trong một bảng trình diễn Presentation

* Để chuyển sang xem trình diễn: ấn M
* Qua Slide kế tiếp khi trình diễn: N
* Trở về Slide trước khi xem trình diễn: P
* Di chuyển con trỏ đến vị trí cuối khi mở lại một Presentation đã đóng: G

5. Đa phương tiện

5.1. Nhạc và phim

* Tạm dừng phát nhạc hay video: phím Mute. Nhấn lần nữa để phát tiếp
* Sang bài kế tiếp: ấn và giữ Volume Up
* Về bài trước: ấn và giữ Volume Down
* Khi phát qua bộ loa, để khuếch đại âm thanh, ấn Volume Up để đưa âm thanh lên mức cao nhất, sau đó ấn nhanh Volume Up bốn lần

5.2. Hình ảnh

* Phóng to ảnh: 3
* Thu nhỏ ảnh: 9
* Xem ảnh nguyên mẫu: 7
* Xem ảnh vừa kích cở màn hình: 1
* Di chuyển vị trí xem ảnh lên trên 2, xuống 8, trái 4, phải 6; Xem ngay giữa 5 (dĩ nhiên bạn chỉ thực hiện được khi ảnh bị phóng to hơn màn hình), có thể cuộn Trackball để thay thế
* Xoay ảnh: L

5.3. Camera

* Phóng to trước khi chụp ảnh: Volume up
* Thu nhỏ trước khi chụp ảnh: Volume down
* Chụp ảnh: Right Convenience
* Chuyển đổi qua lại giữa các chế độ đèn flash (nếu có): Space

6. Trình duyệt mạng

* Ở trường nhập địa chỉ, nhấn Space để nhấp dấu . và Shift rồi ấn Space để nhập dấu /
* Để dừng tải một trang web, ấn Escape
* Để đóng trình duyệt, ấn và giữ phím Escape

6.1. Trên một trang web:

* Z: chuyển đổi giữa chế độ xem theo trang và theo cột
* G: nhập địa chỉ (Go to)
* H: mở trang chủ (Homepage)
* J: bật JavaScript
* I: phóng to (Zoom In)
* O: thu nhỏ (Zoom Out)
* A: thêm trang hiện tại vào các trang được đánh dấu (Add bookmark)
* S: mở cài đặt (Setting)
* K: mở danh sách các trang đánh dấu
* Y: xem các trang đã truy cập
* R: tải lại trang hiện tại (Refresh)
* L: xem địa chỉ liên kết (Link address)
* P: xem địa chỉ trang hiện tại (Page address)
* U: ẩn/hiện banner
* Mở liên kết: chọn liên kết rồi ấn Enter

6.2. Di chuyển:

* Space: cuộn xuống một trang màn hình
* Shift rồi Space: cuộn lên một trang màn hình
* B: xuống cuối trang
* T: lên đầu trang

7. Lịch

Để làm việc ở chế độ xem theo ngày, mở: Calendar > Options > General Options, tại mục Action, phần Enable Quick Entry chọn No

* A: mở nhật kí công tác
* D: mở chế độ xem theo ngày
* W: mở chế độ xem theo tuần
* M: chế độ xem theo tháng
* Space: chuyển qua ngày/ tuần/ tháng kế tiếp (tùy chế độ xem)
* Shift rồi Space: trở về ngày/ tuần/ tháng trước
* T: trở về ngày hiện tại
* G: đi đến ngày chỉ định

8. Nhập văn bản

* Chèn dấu chấm câu: ấn Space hai lần, kí tự kế tiếp sẽ tự động viết hoa
* Để nhập kí tự hoa, ấn và giữ kí tự đó
* Để nhập kí tự có dấu hoặc kí tự đặc biệt, ấn và giữ kí tự rồi lăn Trackball
* Để nhập kí phụ được in xen kẻ trên các phím, ấn Alt rồi ấn kí tự đó
* Để nhập số trong vùng nhập số chỉ cần ấn kí tự số, không cần ấn Alt
* Để bật Num lock ấn Alt và Shift trái, ấn Shift để tắt Num lock
* Để bật Cap lock ấn Alt và Shift phải, ấn Shift để tắt Cap lock
* Để nhập dấu . hoặc @ trong vùng nhập địa chỉ email ấn Space
* Để nhập các kí tư đặc biệt ấn phím SYM rồi đánh chữ cái bên dưới kí tự đó
* Để bôi đen từng dòng trong văn bản, ấn Shift rồi lăn Trackball lên hoặc xuống
* Để bôi đen từng kí tự trong văn bản, ấn và giữ Shift rồi lăn Trackball qua trái hoặc phải
* Để bỏ chọn đoạn văn bản, ấn Escape
* Để copy đoạn văn bản được chọn, ấn Alt rồi nhấp Trackball
* Để cắt đoạn văn bản được chon ấn Shift rồi ấn Delete/Backspace
* Để dán đoạn văn bản vào vị trí nào đó, ấn Shift rồi nhấp Trackball

9. Tìm kiếm

* Để tìm một số liên lạc trong danh sách các liên lạc, nhập vào tên liên lạc hoặc kí tự bắt đầu
* Để tìm một đoạn văn bản trong tin nhắn, ấn S
* Để tìm một đoạn văn bản trong một trang web, ấn F
* Để tìm một đoạn văn bản trong một tập tin hoặc mục đính kèm, ấn phím F
* Để tìm một đoạn văn bản trong một bảng trình diễn (Presentation), bạn phải mở Presentation ở chế độ "text view" hoặc "slide view", sau đó ấn F

10. Bản đồ

* I: phóng to
* O: thu nhỏ
* N: chỉ dẫn kế tiếp của lộ trình
* P: chỉ dẫn trước của lộ trình
* U: ẩn/ hiện thông tin trạng thái ở phía trên bản đồ
* Space: ẩn/ hiện thông tin theo dõi lộ trình phía dưới bản đồ

11. Các phím nóng (Hotkey)

Mở: Options > Phone options > General options, mục "Dial From Home Screen" chọn No để sử dụng các phím nóng khi ở Home screen

* A: Address book (contActs)
* B: Browser
* C: Compose
* D: memopaD
* H: Help
* K: Keyboard lock
* L: caLendar
* M: Messages
* O: Options
* S: Search
* T: Tasks
* U: calcUlator
* V: saVed messages

Một số ứng dụng bên thứ 3 cũng được gán phím tắt. Tại Home Screen, hãy nhìn vào tên các ứng dụng, nếu tên nó bị gạch dưới một kí tự thì đó chính là Hotkey của nó. Ví dụ, máy của mình:

* E: orekasep clEndar
* W: vietWeather
....

11. Autotext và Macro

Autotext giúp tăng tốc cho quá trình nhập liệu, khi tạo một autotext, BB cung cấp cho bạn vài macro hữu dụng:

* %d: short date (mm/dd/yyyy)
* %D: long date (DDD, MMM dd, yyyy)
(Để hiển thị ngày trước tháng, chẳng hạn như dd/mm/yyyy, bạn phải chọn ngôn ngữ là English - UK)
* %t: short time (hh:mm)
* %T: long time (hh:mm:ss)
* %o: owner name (cài đặt trong Options/Owner)
* %O: owner information
* %p: số điện thoại của bạn
* %P: mã PIN của máy
* %b: backspace (xóa kí tự ngay bên trái con trỏ)
* %B: delete (xóa kí tự ngay bên phải con trỏ)
* %%: kí tự %
* %v: ROM version
Một số autotext hữu ích được xây dựng sẵn trong BB:

* ld: long date
* lt: long time
* mynumber: Số điện thoại của bạn
* myver: Phiên bản OS của bạn
* mypin: Mã PIN của bạn
* usrid: User ID - tên bạn cài đặt trong Owner Name
* sig: Signed - Thông tin bạn cài đặt trong Owner Information
...

12. Khác

* Ấn tổ hợp phím: Alt + EACE hoặc Alt + Shift + H ở Home screen để vào màn hình Help me (xem thông tin trạng thái của máy)
* Ấn tổ hợp: Alt + NMLL ở Home screen để chuyển cột tín hiệu sóng về dạng số. Lập lại để chuyển lại dạng biểu đồ
* Ấn tổ hợp: Alt + LGLG ở Home screen để xem Event log
* Ấn tổ hợp: Alt + Right Shift + Del để soft reset máy
* Ấn tổ hợp: Alt + SBEB ở màn hình cài đặt server book để bật chế độ cho phép khôi phục server book giúp bạn nạp lại server book cho máy mà không phải cài lại trình duyệt web, ấn tổ hợp Alt + SBDB để tắt chế độ này
* Ấn: BUYR (không ấn Alt) ở màn hình Options / Status để xem trạng thái IT Policy, tổng thời lượng thoại và dung lượng Data đã sử dụng

*Notice: Đối với các dòng máy có bàn phím reduced (1/2 qwerty) nếu kí tự cần ấn không phải kí tự đầu tiên thì hãy ấn thêm lần nữa để được kí tự chính xác. Chẳng hạn, nếu muốn bấm R thì phải bấm phím E/R hai lần (mặc dù khi bấm màn hình chẳng hiện ra gì cả)

Nguon BBVIETNAM

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét